Bước tới nội dung

đáy

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaj˧˥ɗa̰j˩˧ɗaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˩˩ɗa̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đáy

  1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng.
    Đáy thùng.
    Đáy hòm
  2. Chỗ sâu nhất.
    Ếch ngồi đáy giếng. (tục ngữ)
  3. (Toán học) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối.
    Đáy của tam giác.
    Đáy hình nón.
  4. Lưới đánh hình ống dài, đóng bằng cọcchỗ nước chảy.
    Đem đáy ra đóng ở cửa sông.

Dịch

Tham khảo