nhắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲam˧˥ | ɲa̰m˩˧ | ɲam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲam˩˩ | ɲa̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửanhắm
- Ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu.
- Nhắm rượu.
- Uống rượu nhắm với gà luộc.
- (Nhãn khoa) Khép kín như ngủ.
- Hai mắt nhắm nghiền lại.
- Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới.
- Nhắm người vào ban chỉ huy.
Tham khảo
sửa- "nhắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)