
nhân - Wiktionary, the free dictionary
May 17, 2025 · Noun [edit] nhân mercy; humanity; benevolence filling (contents of a pie, etc.) Synonym: ruột (cytology) nucleus (computer hardware) core
Máy tính nhân trực tuyến (×) | Máy tính thời gian
Ví dụ, tích nhân của 3 nhân 4 là 12: 3 × 4 = 4 + 4 + 4 = 12 Máy tính chia
Tra từ: nhân - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.). Như: “quân nhân” 軍人 người lính, “chủ trì nhân” 主持人 người chủ trì, …
nhân in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'nhân' translations into English. Look through examples of nhân translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
NHÂN - Translation in English - bab.la
Find all translations of nhân in English like nucleus, almond, artificial and many others.
Nghĩa của từ Nhân - Từ điển Việt - Việt
làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân)
[Giới từ] Nhân là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển ...
Feb 3, 2025 · Nhân (trong tiếng Anh là “due to” hoặc “because of”) là giới từ chỉ nguyên nhân, lý do hoặc cơ sở của một sự việc nào đó.